0977 743 926

Suzuki Swift

559.900.000

Phụ trách kinh doanh 0977 743 926 Gửi liên hệYêu cầu báo giá
Gửi liên hệĐăng ký lái thử Tin trả góp Xem thông tin

Suzuki Swift 2023 thế hệ thứ 6 được ra mắt năm 2018 tại Việt Nam với thay đổi toàn diện về thiết kế. Xe có xuất xứ nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Sử dụng động cơ 1.2 lít tinh chỉnh với tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số tự động vô cấp CVT giúp xe sang số mượt mà hơn. Kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 3840 x 1735 x 1495mm, chiều dài cơ sở: 2450mm. Tại Việt Nam xe được Suzuki Long Biên phân phối với hai phiên bản: GL (bản thường) và GLX (bản full).

THIẾT KẾ NGOẠI THẤT 

Suzuki Swift 2023 thế hệ thứ 6 là sự tay đổi toàn diện phong cách thiết kế. Xe có thết kế trẻ trung, năng động hướng đến sự cao cấp, nâng tầm phong cách cho người sử dụng. Nắp capô và cách bố trí cụm đèn pha phía trước mang kiểu dáng của dòng xe hạng sang Poscher. Lưới tản nhiệt thiết kế 6 cạnh. Khe gió bên dưới được thiết kế nối liền với đèn sương mù hai bên. Cụm đèn pha Swift lớn có thêm dải đèn Led chiếu sáng ban ngày. Tay nắm cửa sau được giấu trên cột C tạo cảm giác như một chiếc xe thể thao.

Đuôi xe với cụm đèn hậu nhô lên và vuốt ngược về phía thân xe tạo sự hài hòa với nét thiết kế đầu xe.. Kiểu dáng đuôi xe có phần vuông vức hơn phiên bản cũ mang lại không gian rộng rãi hơn cho khoang hành lý. Tuy nhiên vẫn giữ được nét mềm mại với chi tiết bo tròn và các đường gân dập nổi.

THIẾT KẾ NỘI THẤT

 

Nội thất Suzuki Swift 2023 cũng được thiết kế mới hoàn toàn, Vô lăng chữ D với nhiều tiện ích được tích hợp, Bảng điều khiển trung tâm hướng về phía người lái giúp lái xe tập trung hơn. Hàng ghế thứ hai rộng hơn phiên bản trước, khoang hành lý cũng được tối ưu để mang lại không gian rộng rãi hơn.

 

Với việc ra tăng kích thước tổng thể của xe. Hàng ghế thứ 2 Suzuki Swift đã được tối ưu rộng rãi hơn đáp ứng tốt cho 3 người có chiều cao 1.8m vẫn ngồi rất thoải mái.

Suzuki Swift 2023 có Khoang hành lý rộng rãi hơn phiên bản cũ. Chế độ gập độc lập 2 ghế ở hàng ghế thứ 2 giúp bạn linh hoạt khi chở thêm nhiều hành lý.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

PHIÊN BẢN

SWIFT GL SWIFT GLX
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Số cửa 5
Động cơ Xăng 1.2 lít
Hệ thống dẫn động 2WD
KÍCH THƯỚC XE
Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) 3845 x 1735 x 1495
Chiều dài cơ sở (mm) 2,450
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1520/1520 1520/1525
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.8
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) 120
TẢI TRỌNG
Dung tích bình xăng 37
Dung tích khoang hành lý (tối đa) (lít)  918
Dung tích khoang hành lý (Khi gập ghế sau) (lít) 556
Dung tích khoang hành lý (Khi dựng ghế sau) (lít) 242
Trọng lượng không tải 895 920
Trọng lượng toàn tải 1365
ĐỘNG CƠ SUZUKI SWIFT
Kiểu động cơ K12M
Số xy lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ (m3) 1197
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm) 73.0 x 71.5
Tỷ số nén 11
Công suất cực đại (kW/rpm) 61/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 113/4200
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Cao tốc/ Hỗn hợp/ Đô thị: 3.67 / 4.65/ 6.34
HỘP SỐ
Kiểu hộp số CVT – Tự động vô cấp
Tỷ Số truyền 4006 ~ 550
(Thấp: 4006 ~ 1001
Cao: 2200 ~ 550)
Số lùi: 3771
Tỷ số truyền cuối 3771
KHUNG GẦM SUZUKI SWIFT
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – Thanh răng
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống Đĩa
Hệ thống treo trước MacPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và Lốp xe 185 / 55R16

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Suzuki Swift”

Zalo