Suzuki Swift 2023 thế hệ thứ 6 được ra mắt năm 2018 tại Việt Nam với thay đổi toàn diện về thiết kế. Xe có xuất xứ nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Sử dụng động cơ 1.2 lít tinh chỉnh với tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số tự động vô cấp CVT giúp xe sang số mượt mà hơn. Kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 3840 x 1735 x 1495mm, chiều dài cơ sở: 2450mm. Tại Việt Nam xe được Suzuki Long Biên phân phối với hai phiên bản: GL (bản thường) và GLX (bản full).
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT
Suzuki Swift 2023 thế hệ thứ 6 là sự tay đổi toàn diện phong cách thiết kế. Xe có thết kế trẻ trung, năng động hướng đến sự cao cấp, nâng tầm phong cách cho người sử dụng. Nắp capô và cách bố trí cụm đèn pha phía trước mang kiểu dáng của dòng xe hạng sang Poscher. Lưới tản nhiệt thiết kế 6 cạnh. Khe gió bên dưới được thiết kế nối liền với đèn sương mù hai bên. Cụm đèn pha Swift lớn có thêm dải đèn Led chiếu sáng ban ngày. Tay nắm cửa sau được giấu trên cột C tạo cảm giác như một chiếc xe thể thao.
Đuôi xe với cụm đèn hậu nhô lên và vuốt ngược về phía thân xe tạo sự hài hòa với nét thiết kế đầu xe.. Kiểu dáng đuôi xe có phần vuông vức hơn phiên bản cũ mang lại không gian rộng rãi hơn cho khoang hành lý. Tuy nhiên vẫn giữ được nét mềm mại với chi tiết bo tròn và các đường gân dập nổi.
THIẾT KẾ NỘI THẤT
Nội thất Suzuki Swift 2023 cũng được thiết kế mới hoàn toàn, Vô lăng chữ D với nhiều tiện ích được tích hợp, Bảng điều khiển trung tâm hướng về phía người lái giúp lái xe tập trung hơn. Hàng ghế thứ hai rộng hơn phiên bản trước, khoang hành lý cũng được tối ưu để mang lại không gian rộng rãi hơn.
Với việc ra tăng kích thước tổng thể của xe. Hàng ghế thứ 2 Suzuki Swift đã được tối ưu rộng rãi hơn đáp ứng tốt cho 3 người có chiều cao 1.8m vẫn ngồi rất thoải mái.
Suzuki Swift 2023 có Khoang hành lý rộng rãi hơn phiên bản cũ. Chế độ gập độc lập 2 ghế ở hàng ghế thứ 2 giúp bạn linh hoạt khi chở thêm nhiều hành lý.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PHIÊN BẢN |
SWIFT GL | SWIFT GLX |
THÔNG SỐ CƠ BẢN | ||
Số cửa | 5 | |
Động cơ | Xăng 1.2 lít | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
KÍCH THƯỚC XE | ||
Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3845 x 1735 x 1495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,450 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1520/1520 | 1520/1525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.8 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 120 | |
TẢI TRỌNG |
||
Dung tích bình xăng | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (tối đa) (lít) | 918 | |
Dung tích khoang hành lý (Khi gập ghế sau) (lít) | 556 | |
Dung tích khoang hành lý (Khi dựng ghế sau) (lít) | 242 | |
Trọng lượng không tải | 895 | 920 |
Trọng lượng toàn tải | 1365 | |
ĐỘNG CƠ SUZUKI SWIFT |
||
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (m3) | 1197 | |
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm) | 73.0 x 71.5 | |
Tỷ số nén | 11 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 61/6000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Cao tốc/ Hỗn hợp/ Đô thị: 3.67 / 4.65/ 6.34 | |
HỘP SỐ |
||
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Tỷ Số truyền | 4006 ~ 550 (Thấp: 4006 ~ 1001 Cao: 2200 ~ 550) Số lùi: 3771 |
|
Tỷ số truyền cuối | 3771 | |
KHUNG GẦM SUZUKI SWIFT | ||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – Thanh răng | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Tang trống | Đĩa |
Hệ thống treo trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Mâm và Lốp xe | 185 / 55R16 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.